Tải APP VuaSanCo Xem Trực Tiếp Bóng Đá Tải App
     
Vua Sân Cỏ VUI LÒNG TRUY CẬP VSC53.COM NẾU VSC52.COM KHÔNG VÀO ĐƯỢC

Trực tiếp kết quả

logomain

Giải Bundesliga

(Vòng 3)
SVĐ Red Bull Arena (Sân nhà)
0 : 0
Thứ 7, 14/09/2024 Kết thúc Hiệp một: 0:0
(Sân khách) SVĐ Red Bull Arena

Trực tiếp kết quả RB Leipzig vs Union Berlin Thứ 7 - 14/09/2024

Tổng quan

  • A. Haidara
    53’
    26’
    L. Benes
  • A. Haidara (Thay: A. Vermeeren)
    66’
    56’
    T. Skarke (Thay: J. Siebatcheu)
  • B. Sesko (Thay: A. Nusa)
    66’
    56’
    L. Benes (Thay: Y. Vertessen)
  • K. Kampl
    74’
    61’
    R. Khedira
  • L. Openda (Kiến tạo: L. Openda)
    74’
    69’
    B. Hollerbach (Thay: Jeong Woo-Yeong)
  • B. Henrichs (Thay: C. Baumgartner)
    79’
    81’
    A. Schafer (Thay: A. Kemlein)
  • K. Kampl (Thay: Y. Poulsen)
    88’
    81’
    T. Rothe (Thay: L. Querfeld)
  • L. Geertruida (Thay: E. Bitshiabu)
    88’
    84’
    B. Keyhanfar
  • 85’
    D. Doekhi

Thống kê trận đấu RB Leipzig vs Union Berlin

số liệu thống kê
RB Leipzig
RB Leipzig
Union Berlin
Union Berlin
68% 32%
  • 8 Phạm lỗi 19
  • 1 Việt vị 1
  • 6 Phạt góc 5
  • 2 Thẻ vàng 3
  • 0 Thẻ đỏ 0
  • 14 Tổng cú sút 10
  • 3 Sút trúng đích 3
  • 5 Sút không trúng đích 4
  • 6 Cú sút bị chặn 3
  • 8 Sút trong vòng cấm 9
  • 6 Sút ngoài vòng cấm 1
  • 3 Thủ môn cản phá 3
  • 746 Tổng đường chuyền 349
  • 658 Chuyền chính xác 256
  • 88% % chuyền chính xác 73%
RB Leipzig
3-4-2-1

RB Leipzig
vs
Union Berlin
Union Berlin
3-4-3
Ao
1
Péter Gulácsi
Ao
23
Castello Lukeba
Ao
16
Lukas Klostermann
Ao
3
Lutsharel Geertruida
Ao
22
David Raum
Ao
44 The phat
Kevin Kampl
Ao
8 The phat
Amadou Haidara
Ao
39
Benjamin Henrichs
Ao
10
Xavi Simons
Ao
30
Benjamin Šeško
Ao
11 Ban thang
Loïs Openda
Ao
20 The phat
László Bénes
Ao
21
Tim Skarke
Ao
16
Benedict Hollerbach
Ao
15
Tom Rothe
Ao
8 The phat
Rani Khedira
Ao
13
András Schäfer
Ao
19
Janik Haberer
Ao
4
Diogo Leite
Ao
2
Kevin Vogt
Ao
5 The phat
Danilho Doekhi
Ao
1
Frederik Rønnow

Đội hình xuất phát RB Leipzig vs Union Berlin

  • 1
    Péter Gulácsi
  • 3
    Lutsharel Geertruida
  • 16
    Lukas Klostermann
  • 23
    Castello Lukeba
  • 39
    Benjamin Henrichs
  • 8
    Amadou Haidara
  • 44
    Kevin Kampl
  • 22
    David Raum
  • 30
    Benjamin Šeško
  • 10
    Xavi Simons
  • 11
    Loïs Openda
  • 1
    Frederik Rønnow
  • 5
    Danilho Doekhi
  • 2
    Kevin Vogt
  • 4
    Diogo Leite
  • 19
    Janik Haberer
  • 13
    András Schäfer
  • 8
    Rani Khedira
  • 15
    Tom Rothe
  • 16
    Benedict Hollerbach
  • 21
    Tim Skarke
  • 20
    László Bénes

Đội hình dự bị

RB Leipzig (3-4-2-1): El Chadaille Bitshiabu (5), Eljif Elmas (6), Antonio Nusa (7), Yussuf Poulsen (9), Nicolas Seiwald (13), Christoph Baumgartner (14), Arthur Vermeeren (18), André Silva (19), Maarten Vandevoordt (26)

Union Berlin (3-4-3): Yorbe Vertessen (7), Woo-Yeong Jeong (11), Leopold Querfeld (14), Jordan Siebatcheu (17), Robert Skov (24), Christopher Trimmel (28), Lucas Tousart (29), Aljoscha Kemlein (36), Alexander Schwolow (37)

Thay người RB Leipzig vs Union Berlin

  • A. Vermeeren Arrow left
    A. Haidara
    66’
    56’
    arrow left J. Siebatcheu
  • A. Nusa Arrow left
    B. Sesko
    66’
    56’
    arrow left Y. Vertessen
  • C. Baumgartner Arrow left
    B. Henrichs
    79’
    69’
    arrow left Jeong Woo-Yeong
  • Y. Poulsen Arrow left
    K. Kampl
    88’
    81’
    arrow left A. Kemlein
  • E. Bitshiabu Arrow left
    L. Geertruida
    88’
    81’
    arrow left L. Querfeld

Thành tích đối đầu

Đối đầu trực tiếp

Bundesliga
04/02 - 2024 H1: 1-0
12/02 - 2023 H1: 1-0
20/08 - 2022 H1: 2-0
04/12 - 2021 H1: 1-1
DFB Pokal
2. Bundesliga
20/02 - 2016 H1: 2-0
28/08 - 2015 H1: 1-0
01/03 - 2015 H1: 3-2

Thành tích gần đây RB Leipzig

UEFA Champions League
20/09 - 2024 H1: 1-1
Bundesliga
31/08 - 2024 H1: 2-1
24/08 - 2024
Friendlies Clubs
10/08 - 2024 H1: 1-0
04/08 - 2024 H1: 1-0
01/08 - 2024 H1: 2-0
DFB Pokal
17/08 - 2024 H1: 1-2

Thành tích gần đây Union Berlin

Bundesliga
31/08 - 2024 H1: 1-0
DFB Pokal
Friendlies Clubs
10/08 - 2024 H1: 1-0
03/08 - 2024
27/07 - 2024 H1: 3-3
18/07 - 2024 H1: 1-1